1/ Tiếng Nam Phi:
Ek het jou liefe
Ek is lief vir jou
2/ Tiếng An-ba-ni :
te dua
te dashuroj
3/ Tiếng xứ Alentejano(Bồ Đào Nha) :
Gosto De Ti, Porra!
4/ Tiếng xứ Ansát
Ich hoan dich gear
5/ Tiếng Amharic
Afekrishalehou
6/ Tiếng Ả rập
Ana Behibak (nói với người đàn ông)
Ana Behibek (nói với người phụ nữ)
Ib’n hebbak.
Ana Ba-heb-bak
nhebuk
Ohiboke (đàn ông nói với phụ nữ)
Ohiboka (phụ nữ nói với đàn ông)
Ohibokoma
Nohiboke
Nohiboka
Nohibokoma
Nohibokom
Nohibokon
Bahibak (phụ nữ nói với đàn ông)
Bahibik (đàn ông nói với phụ nữ)
Benhibak (không thông dụng)
Benhibik (không thông dụng)
Benhibkom (không thông dụng)
7/ Tiếng Assamese
Moi tomak bhal pau
8/ Tiếng xứ Bátxcơ
Nere Maitea
9/ Tiếng Batak
Holong rohangku di ho
Tieng Bavaria
I mog di narrisch gern
10/ Tiếng Bengan
Ami tomAy bhAlobAshi
11/ Tiếng Bengan
Ami tomake bhalobashi.
12/ Tiếng Berber
Lakh tirikh
13/ Tiếng Bicol
Namumutan ta ka
14/ Tiếng Bolivia
Quechua qanta munani
15/ Tiếng Bungari
Obicham te
16/ Tiếng Mianma
chit pa de
17/ Tiếng Campuchia
Bon sro lanh oon
18/ Tiếng Campuchia
kh_nhaum soro_lahn nhee_ah
19/ Người Canada nói Tiếng Pháp
Sh’teme
20/ Tiếng Quảng Đông (Trung Quốc)
Moi oiy neya
Ngo oi ney
21/ Tiếng xứ Catalăng
T’estim (người gốc Mallorca)
T’estim molt (Tôi rất yêu em, em rất yêu anh)
T’estime (người Valencia)
T’estimo (người Catal¨ng)
22/ Tiếng Cebuano
Gihigugma ko ikaw.
Chiholloli (chữ “i” được phát âm theo giọng mũi)
23/ Tiếng Hoa (xem phần Tiếng Quan Thoại và Quảng Đông)
Corsican Ti tengu cara (với phụ nữ)
Corsican Ti tengu caru (với đàn ông)
24/ Tiếng Croatia
LJUBim te
25/ Tiếng Séc
miluji te
MILUJU TE!
26/ Tiếng Đan Mạch
Jeg elsker dig
27/ Tiếng Hà Lan
Ik houd van jou
Ik ben verliefd op je
28/ Tiếng Êcuađo
Quechua canda munani
29/ Tiếng Anh
I love you
I adore you
30/ Quốc tế ngữ
Mi amas vin
31/ Tiếng Estonhia
Mina armastan sind
Ma armastan sind
Farsi Tora dust midaram
Farsi Asheghetam
Farsi (người gốc Ba Tư) doostat dAram
32/ Tiếng Philipin
Mahal ka ta
Iniibig Kita
33/ Tiếng Phần Lan
Finnish Mina” rakastan sinua
34/ Tiếng xứ Flemish
Ik zie oe geerne
35/ Tiếng Pháp
Je t’aime
Je t’adore
36/ Tiếng Friesi
Ik hald fan dei
37/ Tiếng Xen-tơ
Ta gra agam ort
38/ Tiếng Đức
Ich liebe Dich
39/ Tiếng Hylạp
s’ayapo (được nói thành s’agapo, chữ cái thứ 3 hạ thấp giọng giống như ‘gamma’)
philo su (cổ - dùng để nhấn mạnh)
40/ Tiếng Greenlandic
Asavakit
41/ Tiếng Gujrati
Hoon tane pyar karoochhoon.
42/ Tiếng Hausa
Ina sonki
43/ Tiếng Hawaii
Aloha I’a Au Oe
44/ Tiếng Hêbrơ (Do Thái cổ)
Ani ohev otach (đàn ông nói với phụ nữ)
Ani ohev otcha (đàn ông nói với đàn ông)
Ani ohevet otach (phụ nữ nói với phụ nữ)
Ani ohevet otcha (phụ nữ nói với đàn ông)
45/ Tiếng Hin-đi (Ấn Độ)
Mai tumase pyar karata hun (đàn ông nói với phụ nữ)
Mai tumase pyar karati hun (phụ nữ nói với đàn ông)
Main Tumse Prem Karta Hoon
Mai Tumhe Pyar Karta Hoon
Main Tumse Pyar Karta Hoon
Mai Tumse Peyar Karta Hnu
Mai tumse pyar karta hoo
46/ Tiếng Hopi
Nu’ umi unangwa’ta
47/ Tiếng Hungary
Szeretlek
Szeretlek te’ged
48/ Tiếng Aixơlen
Eg elska thig
49/ Tiếng Inđônêxia
Saya cinta padamu (Saya, được sử dụng rất thường xuyên)
Saya cinta kamu ( ” )
Saya kasih saudari ( ” )
Aku tjinta padamu (Aku, không được sử dụng thường xuyên)
Aku cinta padamu ( ” )
Aku cinta kamu ( ” )
50/ Tiếng Iran
Mahn doostaht doh-rahm
51/ Tiếng Ai-len
Irish taim i’ ngra leat
52/ Tiếng Ý cái này chắc nhiều người biết...
ti amo (nếu đó là mối quan hệ tình cảm người yêu/vợ/chồng)
ti voglio bene (nếu đó là người bạn hoặc người họ hàng)
53/ Tiếng Nhật
Kimi o ai shiteru
Aishiteru
Chuu shiteyo
Ora omee no koto ga suki da
Ore wa omae ga suki da
Suitonnen
Sukiyanen
Sukiyo
Watashi Wa Anata Ga Suki Desu
Watashi Wa Anata Wo Aishithe Imasu
Watakushi-wa anata-wo ai shimasu
Suki desu (được dùng cho lần đầu giống như là làm quen khi bạn chưa thực sự trở thành người yêu)
54/ Tiếng Gia-va
Kulo tresno
Naanu Ninnanu Preethisuthene
55/ Tiếng Kannada
Naanu Ninnanu Mohisuthene
56/ Tiếng Kiswahili
Nakupenda
57/ Tiếng Klingon
qabang
qaparHa’
58/ Tiếng Hàn Quốc
No-rul sarang hae (anh rất mến em / em rât mến anh)
Tangsinul sarang ha yo
Tangshin-ul sarang hae-yo
Tangsinul Sarang Ha Yo
Tangshin-i cho-a-yo (anh thích em / em thích anh - rất lãng mạn)
Nanun tangshinul sarang hamnida
Nanun Dangsineul Mucheog Joahapnida
Nanun Dangsineul Saranghapnida
Nanun Gdaega Joa
Nanun Gdaereul Saranghapnida
Nanun Neoreul Saranghanda
Gdaereul Hjanghan Naemaeum Alji
Joahaeyo
Saranghae
Saranghaeyo
Saranghapanida
59/ Tiếng Kuèc
Ez te hezdikhem
60/ Tiếng Lao Koi
muk jao
huk chau
61/ Tiếng Latin
Te amo
Vos amo
amo te
62/ Tiếng Latvia
Es milu tevi
63/ Tiếng Libăng
Bahibak
64/ Tiếng Lingala
Nalingi yo
65/ Tiếng Lisbon
lingo gramo-te bue’, chavalinha
66/ Tiếng Látvia
TAVE MYLIU (ta-ve mee-lyu)
67/ Tiếng Lojban
mi do prami
68/ Tiếng Luo
Aheri
69/ Tiếng Macxêđônhia
SAKAM TE!
70/ Tiếng Madrid
lingo Me molas, tronca
71/ Tiếng Mãlai
Saya cintakan mu
Saya sayangkan mu
Saya sayangkan engkau (Pha trộn Malayxia/Inđônêxia)
Saya cintakan awak ( Pha trộn Malayxia/Inđônêxia)
72/ Tiếng Malayalam
Njyaan Ninne’ Preetikyunnu
Njyaan Ninne’ Mohikyunnu.
Ngan Ninne Snaehikkunnu
73/ Tiếng Malaysia
Saya Cintamu
Saya Sayangmu
Saya Cinta Kamu
74/ Tiếng Quan Thoại
Wo ai ni (Wo3 ai4 ni3 theo kí xướng âm)
75/ Tiếng Marathi
me tujhashi prem karto (đàn ông nói với phụ nữ)
me tujhashi prem karte (phụ nữ nói với đàn ông)
Mi tuzya var prem karato
76/ Tiếng Môhoãc( Thổ dân Bắc Mĩ)
Konoronhkwa
77/ Tiếng Navaho
Ayor anosh’ni
78/ Tiếng Ndebele
Niyakutanda
79/ Tiếng Na Uy
Eg elskar deg (Nynorsk)
Jeg elsker deg (Bokmaal) (được phát âm thành “yai elske dai”)
80/ Tiếng Ôsécchia
Aez dae warzyn
81/ Tiếng Pakistan
Mujhe Tumse Muhabbat Hai
82/ Tiếng Ba Tư (Iran cũ)
Tora dost daram
83/ Tiếng Pig Latinh
Ie Ovele Ouye
84/ Tiếng Ba Lan
Kocham Cie
Ja cie kocham
Yacha kocham
Kocham Ciebie
85/ Tiếng Bồ Đào Nha
Portuguese Amo-te
86/ Tiếng Bồ Đào Nha (người gốc Braxin)
Eu te amo
87/ Tiếng Punjabi
Mai taunu pyar karda
Main Tainu Pyar Karna
88/ Tiếng Kênia
Tye-mela’ne
89/ Tiếng Rumani
Te iu besc
Te Ador
90/ Tiếng Nga
Ya vas liubliu
Ya tebya liubliu
Ya polubeel s’tebya
Ya Tibieh Lublue (Tiếng Malincaya)
91/ Tiếng Xentơ Xcốtlen
Tha gra\dh agam ort
92/ Tiếng Xécbia
ljubim te (Anh hôn(yêu) em, em hôn(yêu) anh, ‘lj’ được phát âm giống ‘ll’ trong Tiếng Tây Ban Nha, được đọc thành ‘ly’ish)
93/ Tiếng của người Croatia ở Sécbia
Volim te
Ljubim te
94/ Tiếng Shona
Ndinokuda
95/ Tiếng Sinhan
Mama oyata adarei
96/ Tiếng Sioux
Techihhila
97/ Tiếng Xlôvakia
lubim ta
98/ Tiếng Xlôvennia
ljubim te
99/ Tiếng Tây Ban Nha
Te quiero
Te amo
100/ Tiếng Srilanka
Mama Oyata Arderyi
Tieng Kiswahili
Naku penda (thường đi sau tên người nói)
101/ Tiếng Thụy Điển
Jag a”lskar dig
102/ Tiếng Thụy Sỹ - Đức
Ch’ha di ga”rn
103/ Tiếng Xyri-Libăng
BHEBBEK (nói với phụ nữ)
BHEBBAK (nói với đàn ông)
104/ Tiếng Tagalog
Mahal kita
105/ Tiếng Tahiti
Ua Here Vau Ia Oe
106/ Tiếng Tamin
Ni yaanai kaadli karen (Em có yêu anh không?)
n^An unnaik kAthalikkinREn (Anh yêu em, em yêu anh)
Naan Unnai Kadalikiren
107/ Tiếng Tcheque
MILUJI TE^
108/ Tiếng Telugu
Neenu ninnu pra’mistu’nnanu
109/ Tiếng Tegulu - Ấn Độ
Nenu Ninnu Premistunnanu
110/ Tiếng Thái
Phom Rak Khun (trang trọng, đàn ông nói với phụ nữ)
Ch’an Rak Khun (trang trọng, phụ nữ nói với đàn ông)
Khao Raak Thoe (âu yếm, ngọt ngào, đằm thắm)
Phom Rak Khun
111/ Tiếng Tuynidi
Ha eh bak *
112/ Tiếng Thổ Nhĩ Kì
Seni seviyo*rum (o* có nghĩa là o)
Seni Seviyurum
Seni Seviyorum
113/ Tiếng Ukraina
ja tebe koKHAju (tình yêu chân thật tự đáy lòng)
ja vas koKHAju
ja pokoKHAv tebe
ja pokoKHAv vas
114/ Tiếng Urdu
Mujhe tumse mohabbat hai
Main Tumse Muhabbat Karta Hoon
115/ Tiếng Việt: cái này chắc kô phải kể ra nhưng thôi cứ liệt kê cho có vậy :^^:
Em yêu anh, Anh yêu em, Tôi yêu em,.........
116/ Tiếng Vlaams
Ik hue van ye
117/ Tiếng Vulcan
Wani ra yana ro aisha
118/ Tiếng xứ Wales
‘Rwy’n dy garu di.
Yr wyf i yn dy garu di (chwi)
119/ Tiếng Iđít (Tiếng Đức cổ của người Do Thái ở Trung và Đông Âu)
Ich libe dich
Ich han dich lib
Ikh Hob Dikh Lib
120/ Tiếng Nam Tư
Ya te volim
121/ Tiếng Zazi
Ezhele hezdege (sp?)
122/ Tiếng Zulu
Mena Tanda Wena
Ngiyakuthanda!
123/ Tiếng Zuni
Tom ho’ ichema