- Đề thi của K34:
Câu 1:(4 điểm)
a. Viết lại(1 điểm), phiên âm( 0.75 điểm), dịch nghĩa( 0.75 điểm) văn bản chữ Hán sau:
b. Cho biết từ loại và nhiệm vụ ngữ pháp của các chữ 者, 其( có đánh dấu *) trong văn bản trên (1.5 điểm).
Câu 2 6 điểm)
a. Dùng tự điển phiên âm văn bản chữ Hán sau: (3 điểm)
b. Viết phân tích nét các chữ sau(1 điểm): 房, 起, 美, 枕
c. Xác định bộ thủ của các chữ sau(1 điểm): 膏, 邦, 算, 越
d. Viết lại dạng nguyên bản của các bộ thủ sau( 1 điểm): 刂, 巛, 夂, 礻.
- Đề thi K32:
Câu 1: (3 điểm)
a. Viết lại(0.5 điểm), phiên âm( 0.5 điểm), dịch nghĩa( 0.5 điểm) văn bản chữ Hán sau:
b. Cho biết từ loại và nhiệm vụ ngữ pháp của các chữ 之 trong văn bản trên(1.5 điểm).
Câu 2:(6 điểm)
a. Dùng tự điển phiên âm văn bản chữ Hán sau(3 điểm):
c. Xác định bộ thủ của các chữ sau(1 điểm): 落, 暮, 那, 猿.
d. Nêu và giải thích phương thức cấu tạo của các chữ sau(1 điểm):
谿, 山, 林 , 上.
Câu 1:(4 điểm)
a. Viết lại(1 điểm), phiên âm( 0.75 điểm), dịch nghĩa( 0.75 điểm) văn bản chữ Hán sau:
刻舟求劍
楚人有涉江者(*)。其(*)劍自舟中墜於水。遽刻其舟曰:「是吾劍之所從墜」。舟止,從其所刻者,入水求之。舟已行矣,而劍不行,求劍若此,不亦惑乎?(呂氏春秋)b. Cho biết từ loại và nhiệm vụ ngữ pháp của các chữ 者, 其( có đánh dấu *) trong văn bản trên (1.5 điểm).
Câu 2 6 điểm)
a. Dùng tự điển phiên âm văn bản chữ Hán sau: (3 điểm)
春 夢 - 岑 参
洞 房 昨 夜 春 風 起,
遙 憶 美 人 湘 江 水。
枕 上 片 時 春 夢 中,
行 進 江 南 數 千 里。
洞 房 昨 夜 春 風 起,
遙 憶 美 人 湘 江 水。
枕 上 片 時 春 夢 中,
行 進 江 南 數 千 里。
b. Viết phân tích nét các chữ sau(1 điểm): 房, 起, 美, 枕
c. Xác định bộ thủ của các chữ sau(1 điểm): 膏, 邦, 算, 越
d. Viết lại dạng nguyên bản của các bộ thủ sau( 1 điểm): 刂, 巛, 夂, 礻.
- Đề thi K32:
Câu 1: (3 điểm)
a. Viết lại(0.5 điểm), phiên âm( 0.5 điểm), dịch nghĩa( 0.5 điểm) văn bản chữ Hán sau:
麋 與 虎 - 劉 基
虎 逐 麋. 麋 奔 而 陷 于 崖, 躍 焉. 虎 亦 躍 而 從 之(*) , 俱 墜 以 死. 郁 離 子 曰: 麋 之(*) 躍 於 崖 也 , 不 得 已 也. 蓋 求 一 生 於 萬 死 之(*) 中 也. 若 虎 也, 則 真 可 謂 貪 且 愚 也 焉.b. Cho biết từ loại và nhiệm vụ ngữ pháp của các chữ 之 trong văn bản trên(1.5 điểm).
Câu 2:(6 điểm)
a. Dùng tự điển phiên âm văn bản chữ Hán sau(3 điểm):
谿 行 遇 雨 與 柳 中 庸 (李 端)
日 落 眾 山 昏
蕭 蕭 暮 雨 繁
那 堪 兩 處 宿
共 聽 一 聲 猿
b. Viết phân tích nét các chữ sau(1 điểm): 遇, 日, 宿, 共.日 落 眾 山 昏
蕭 蕭 暮 雨 繁
那 堪 兩 處 宿
共 聽 一 聲 猿
c. Xác định bộ thủ của các chữ sau(1 điểm): 落, 暮, 那, 猿.
d. Nêu và giải thích phương thức cấu tạo của các chữ sau(1 điểm):
谿, 山, 林 , 上.